CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Diện tích (km2)
|
Dân số (người)
|
Mật độ dân số (Người/km2)
|
1.
|
Xã Quảng Hợp
|
113,44
|
5.885
|
52
|
2.
|
Xã Quảng Đông
|
26,49
|
5.291
|
199,8
|
3.
|
Xã Quảng Kim
|
37,66
|
3.947
|
104,8
|
4.
|
Xã Quảng Phú
|
19,98
|
9.517
|
476,3
|
5.
|
Xã Quảng Châu
|
41,01
|
10.032
|
244,7
|
6.
|
Xã Quảng Tùng
|
10,88
|
6.883
|
633
|
7.
|
Xã Cảnh Dương
|
1,49
|
7.954
|
5.351
|
8.
|
Xã Quảng Hưng
|
21,00
|
7.537
|
359
|
9.
|
Xã Quảng Xuân
|
11,57
|
9.096
|
786
|
10.
|
Xã Quảng Thanh
|
3,81
|
4.020
|
1.054
|
11.
|
Xã Quảng Phương
|
24,56
|
7.951
|
324
|
12.
|
Xã Quảng Lưu
|
38,99
|
6.495
|
167
|
13.
|
Xã Quảng Tiến
|
13,87
|
3.845
|
277
|
14.
|
Xã Quảng Thạch
|
46,34
|
3.731
|
80,5
|
15.
|
Xã Quảng Trường
|
7,51
|
3.030
|
404
|
16.
|
Xã Quảng Liên
|
18,43
|
3.727
|
202
|
17.
|
Xã Phù Hoá
|
3,47
|
3.625
|
1.044
|
18.
|
Xã Cảnh Hoá
|
7,76
|
4.494
|
579
|
|
Toàn huyện:
|
450,70
|
105.463
|
234
|
|
Niên giám thống kê huyện Quảng Trạch năm 2014